Đọc nhanh: 为情所困 (vi tình sở khốn). Ý nghĩa là: khốn đốn vì tình.
为情所困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khốn đốn vì tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为情所困
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
困›
情›
所›