Đọc nhanh: 并骨 (tịnh cốt). Ý nghĩa là: chôn chung; hợp táng; chung mồ (vợ chồng).
并骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chôn chung; hợp táng; chung mồ (vợ chồng)
指夫妇合葬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并骨
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
骨›