Đọc nhanh: 利钱 (lợi tiền). Ý nghĩa là: lợi tức; tiền lãi, tức khoản; đồng lãi.
利钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lợi tức; tiền lãi
利息
✪ 2. tức khoản; đồng lãi
因存款、放款而得到的本金以外的钱 (区别于'本金')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利钱
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
钱›