Đọc nhanh: 本子 (bổn tử). Ý nghĩa là: vở; tập; cuốn vở, bản; phần, giấy phép; chứng chỉ. Ví dụ : - 我同学有许多本子。 Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.. - 我把本子交给老师了。 Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.. - 这两个本子都是宋本。 Hai bản này đều là bản thời Tống.
本子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vở; tập; cuốn vở
把成沓的纸装订在一起而成的东西;册子
- 我 同学 有 许多 本子
- Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.
- 我 把 本子 交给 老师 了
- Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
✪ 2. bản; phần
版本
- 这 两个 本子 都 是 宋本
- Hai bản này đều là bản thời Tống.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
✪ 3. giấy phép; chứng chỉ
专门机构发的,考试通过以后拿到的证明能力的证件。
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. kịch bản
脚本
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本子
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
本›