朝着 cháozhe
volume volume

Từ hán việt: 【triều trứ】

Đọc nhanh: 朝着 (triều trứ). Ý nghĩa là: hướng về. Ví dụ : - 猫悄悄地朝着老鼠爬过去。 Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.. - 他朝着学校的方向跑去。 Anh ấy chạy về phía trường học.

Ý Nghĩa của "朝着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朝着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng về

人或者事物对着一个方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - māo 悄悄地 qiāoqiāodì 朝着 cháozhe 老鼠 lǎoshǔ 过去 guòqù

    - Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.

  • volume volume

    - 朝着 cháozhe 学校 xuéxiào de 方向 fāngxiàng pǎo

    - Anh ấy chạy về phía trường học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 朝着

✪ 1. 朝着……发展

phát triển theo chiều hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 朝着 cháozhe 国际化 guójìhuà 多元化 duōyuánhuà 发展 fāzhǎn

    - Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.

  • volume

    - 教育 jiàoyù 事业 shìyè 朝着 cháozhe 公平 gōngpíng 高效 gāoxiào 发展 fāzhǎn

    - Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.

✪ 2. 朝着 + Tân ngữ (Ai đó/ 目标/方向...) + Động từ

hướng về ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 朝着 cháozhe 走来 zǒulái

    - Anh ấy đi về phía tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝着

  • volume volume

    - 朝着 cháozhe 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Tiến về phía mục tiêu.

  • volume volume

    - 朝着 cháozhe 走来 zǒulái

    - Anh ấy đi về phía tôi.

  • volume volume

    - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 虎牙 hǔyá cháo 两边 liǎngbian zhī zhe

    - Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

  • volume volume

    - māo 悄悄地 qiāoqiāodì 朝着 cháozhe 老鼠 lǎoshǔ 过去 guòqù

    - Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 事业 shìyè 朝着 cháozhe 公平 gōngpíng 高效 gāoxiào 发展 fāzhǎn

    - Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.

  • volume volume

    - 朝着 cháozhe 学校 xuéxiào de 方向 fāngxiàng pǎo

    - Anh ấy chạy về phía trường học.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao