Đọc nhanh: 本家儿 (bổn gia nhi). Ý nghĩa là: tự nó; tự anh ta; bản thân anh ta (nói với người thứ ba). Ví dụ : - 本家儿不来,别人不好替他做主。 tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
本家儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nó; tự anh ta; bản thân anh ta (nói với người thứ ba)
对第三者指称当事人
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本家儿
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
家›
本›