Đọc nhanh: 当事人 (đương sự nhân). Ý nghĩa là: đương sự; bên (trong kiện cáo), người có liên quan; người hữu quan. Ví dụ : - 你说你看到了我的当事人进入村舍? Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?. - 关键是我们的当事人无罪 Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.. - 当事人概述了事态的发展过程。 người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
当事人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đương sự; bên (trong kiện cáo)
指参加诉讼的一方,如民事诉讼中的原告、被告,刑事诉讼中的自诉人、被告
- 你 说 你 看到 了 我 的 当事人 进入 村舍
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
- 关键 是 我们 的 当事人 无罪
- Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. người có liên quan; người hữu quan
跟事物有直接关系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当事人
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 此人 做事 相当 的 精
- Người này làm việc khá khôn.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 说 你 看到 了 我 的 当事人 进入 村舍
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
当›