本金 běn jīn
volume volume

Từ hán việt: 【bản kim】

Đọc nhanh: 本金 (bản kim). Ý nghĩa là: tiền vốn; tiền gốc (tiền người cho vay hoặc người gửi tiền lấy ra, phân biệt với "tiền lãi"), vốn kinh doanh. Ví dụ : - 这个月的收入比本金低。 Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.. - 本金太少生意总是做不大。 Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.. - 我忘了本金是多少了。 Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.

Ý Nghĩa của "本金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiền vốn; tiền gốc (tiền người cho vay hoặc người gửi tiền lấy ra, phân biệt với "tiền lãi")

存款者或放款者拿出的钱(区别于"利息")

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 收入 shōurù 本金 běnjīn

    - Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.

  • volume volume

    - 本金 běnjīn tài shǎo 生意 shēngyì 总是 zǒngshì zuò 不大 bùdà

    - Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.

  • volume volume

    - wàng le 本金 běnjīn shì 多少 duōshǎo le

    - Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vốn kinh doanh

经营工商业的本钱; 营业的资本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本金

  • volume volume

    - 金本位 jīnběnwèi

    - kim bản vị; bản vị vàng

  • volume volume

    - wàng le 本金 běnjīn shì 多少 duōshǎo le

    - Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 收入 shōurù 本金 běnjīn

    - Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 提供 tígōng le 黄金 huángjīn 知识 zhīshí

    - Cuốn sách này cung cấp kiến thức quý báu.

  • volume volume

    - 本金 běnjīn tài shǎo 生意 shēngyì 总是 zǒngshì zuò 不大 bùdà

    - Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao