末年 mònián
volume volume

Từ hán việt: 【mạt niên】

Đọc nhanh: 末年 (mạt niên). Ý nghĩa là: những năm cuối; cuối thời (của một triều đại); mạt niên. Ví dụ : - 明朝末年。 cuối thời nhà Minh.. - 道光末年。 năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

Ý Nghĩa của "末年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

末年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những năm cuối; cuối thời (của một triều đại); mạt niên

(历史上一个朝代或一个君主在位时期) 最后的一段时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明朝 míngcháo 末年 mònián

    - cuối thời nhà Minh.

  • volume volume

    - 道光 dàoguāng 末年 mònián

    - năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末年

  • volume volume

    - 转眼之间 zhuǎnyǎnzhījiān shì 年末 niánmò le

    - Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.

  • volume volume

    - zài 年末 niánmò bān le jiā

    - Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo 末年 mònián

    - cuối thời nhà Minh.

  • volume volume

    - 道光 dàoguāng 末年 mònián

    - năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo 末年 mònián 农民 nóngmín 纷纷 fēnfēn 起义 qǐyì 扰动 rǎodòng 全国 quánguó

    - cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.

  • volume volume

    - 他出 tāchū 生于 shēngyú 七十年代 qīshíniándài

    - Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.

  • volume volume

    - 角色 juésè 通常 tōngcháng shì 中年人 zhōngniánrén

    - Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.

  • volume volume

    - 2001 年末 niánmò 搜寻 sōuxún 工作 gōngzuò 取消 qǔxiāo le

    - Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao