Đọc nhanh: 末期 (mạt kì). Ý nghĩa là: thời kì cuối; mạt kì; mạt kỳ; thời kỳ cuối. Ví dụ : - 山路要到春季末期才能通行. Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
✪ 1. thời kì cuối; mạt kì; mạt kỳ; thời kỳ cuối
最后的一段时期
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末期
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 期末 成绩 非常 重要
- Điểm cuối kỳ rất quan trọng.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 期末考试 提前 了 三天
- Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
末›