英雄末路 yīngxióng mòlù
volume volume

Từ hán việt: 【anh hùng mạt lộ】

Đọc nhanh: 英雄末路 (anh hùng mạt lộ). Ý nghĩa là: Người anh hùng gặp lúc khốn cùng; hết lối thoát. ◎Như: Cai Hạ nhất chiến; Hạng Vũ đại bại; thử thì dĩ thị anh hùng mạt lộ; ư thị tự vẫn ư Ô Giang 垓下一戰; 項羽大敗; 此時已是英雄末路; 於是自刎於烏江 Sau trận Cai Hạ; lúc đó chính là một anh hùng mạt lộ; đành tự vẫn ở Ô Giang..

Ý Nghĩa của "英雄末路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

英雄末路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người anh hùng gặp lúc khốn cùng; hết lối thoát. ◎Như: Cai Hạ nhất chiến; Hạng Vũ đại bại; thử thì dĩ thị anh hùng mạt lộ; ư thị tự vẫn ư Ô Giang 垓下一戰; 項羽大敗; 此時已是英雄末路; 於是自刎於烏江 Sau trận Cai Hạ; lúc đó chính là một anh hùng mạt lộ; đành tự vẫn ở Ô Giang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄末路

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • volume volume

    - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 誉为 yùwèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 英雄 yīngxióng 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ

    - Anh hùng nhân dân bất diệt!

  • volume volume

    - 人民 rénmín 英雄 yīngxióng 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ

    - Những anh hùng của nhân dân là bất tử.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 崇奉 chóngfèng 英雄 yīngxióng

    - Mọi người tôn sùng anh hùng.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 历史 lìshǐ shàng de 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao