Đọc nhanh: 未领用量 (vị lĩnh dụng lượng). Ý nghĩa là: lượng dùng chưa lãnh.
未领用量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng dùng chưa lãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未领用量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
用›
量›
领›