未免过早 wèimiǎnguò zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【vị miễn quá tảo】

Đọc nhanh: 未免过早 (vị miễn quá tảo). Ý nghĩa là: chưa chi đã.

Ý Nghĩa của "未免过早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未免过早 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa chi đã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免过早

  • volume volume

    - 作出 zuòchū 这样 zhèyàng de 断言 duànyán 未免 wèimiǎn 过早 guòzǎo

    - kết luận như vậy có phần vội vã.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò 未免太 wèimiǎntài 过分 guòfèn

    - Cậu làm vậy có phần quá đáng.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò 这样 zhèyàng de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ 多么 duōme 聪明 cōngming 未免 wèimiǎn 言过其实 yánguòqíshí

    - Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.

  • volume volume

    - 这么 zhème shuō 未免 wèimiǎn 有些 yǒuxiē 过分 guòfèn

    - Bạn nói như vậy có phần hơi quá.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao