Đọc nhanh: 未免过早 (vị miễn quá tảo). Ý nghĩa là: chưa chi đã.
未免过早 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chi đã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免过早
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
早›
未›
过›