Đọc nhanh: 木棍 (mộc côn). Ý nghĩa là: Que gỗ; thanh gỗ. Ví dụ : - 这些木棍长短不一,无法用它们在搭建木棚。 Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
木棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Que gỗ; thanh gỗ
木棍:木材做的棍子
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木棍
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
棍›