Đọc nhanh: 草木 (thảo mộc). Ý nghĩa là: cây cỏ; cỏ cây; cỏ và cây, lông đất. Ví dụ : - 草木零落。 cây cỏ điêu tàn.. - 把草木灰铺盖在苗床上。 rắc tro lên ruộng mạ.. - 欣欣向荣(形容草木茂盛,泛指蓬勃发展)。 (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
草木 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cỏ; cỏ cây; cỏ và cây
草与树木
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. lông đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草木
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
草›