Đọc nhanh: 棍棒 (côn bổng). Ý nghĩa là: côn; gậy; gậy gộc, côn (dụng cụ luyện võ). Ví dụ : - 示威者用棍棒和各种投掷物攻击警察。 Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.. - 两个棍棒相互摩擦能起火. Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
棍棒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. côn; gậy; gậy gộc
棍子 (总称)
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
✪ 2. côn (dụng cụ luyện võ)
器械体操用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍棒
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他 喜欢 打 棒球
- Anh ấy thích chơi bóng chày.
- 他 拿 着 一根 木棒
- Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
棒›