Đọc nhanh: 购物车 (cấu vật xa). Ý nghĩa là: giỏ hàng; xe đẩy. Ví dụ : - 我把菠菜、水田芥、圆白菜都放进我的购物车里。 Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.. - 那是一个女人,推着一个堆满袋子的旧购物车。 Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.. - 请不要让孩子使用购物车。 Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.
购物车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏ hàng; xe đẩy
种在购物时使用的工具,通常用于携带商品和轻松移动。
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 请 不要 让 孩子 使用 购物车
- Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购物车
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 请 不要 让 孩子 使用 购物车
- Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 你 在 购物中心 见到 谁 ?
- Bạn đã nhìn thấy ai ở trung tâm mua sắm?
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
购›
车›