Đọc nhanh: 木料 (mộc liệu). Ý nghĩa là: vật liệu gỗ; gỗ. Ví dụ : - 院子里杂乱地堆着木料、砖瓦。 trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.. - 做门的木料没有干透, 风一吹都裂缝了。 gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.. - 这块木料有一边儿不光滑。 Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
木料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu gỗ; gỗ
初步加工后具有一定形状的木材
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这块 木料 发泡
- thanh gỗ này bị mục rồi.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木料
- 这块 木料 发泡
- thanh gỗ này bị mục rồi.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
木›