Đọc nhanh: 木材涂料 (mộc tài đồ liệu). Ý nghĩa là: Lớp phủ cho gỗ (sơn).
木材涂料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp phủ cho gỗ (sơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木材涂料
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 我们 需要 买十料 木材
- Chúng tôi cần mua mười súc gỗ.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
木›
材›
涂›