Đọc nhanh: 木材 (mộc tài). Ý nghĩa là: vật liệu gỗ; gỗ, bè. Ví dụ : - 植树造林不独有利于水土保持,而且还能提供木材。 trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa. - 集运木材。 tập trung vận chuyển gỗ.. - 盛产木材。 sản xuất nhiều gỗ.
木材 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật liệu gỗ; gỗ
树木采伐后经过初步加工的材料
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 集运 木材
- tập trung vận chuyển gỗ.
- 盛产 木材
- sản xuất nhiều gỗ.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木材
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 我们 需要 买十料 木材
- Chúng tôi cần mua mười súc gỗ.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 我 把 木材 扔给 你 , 你 堆起来
- Tôi ném gỗ cho bạn, bạn xếp chúng lại.
- 我 需要 五忽 的 木材
- Anh ấy mua ba hốt vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
材›