Đọc nhanh: 朝鲜泡菜 (triều tiên phao thái). Ý nghĩa là: Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc).
朝鲜泡菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim chi (món ăn truyền thống của người hàn quốc)
朝鲜泡菜(Kimchi)是自古朝鲜人喜欢吃的民族固有的副食品,独具特色的素菜。 它是以白菜、萝卜等蔬菜为主原料,以辣椒、葱、蒜、姜、水果、盐等为作料经乳酸发酵而成的蔬菜加工品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜泡菜
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
- 当季 蔬菜 新鲜 可口
- Rau củ mùa này tươi ngon.
- 我们 每天 都 吃 新鲜 的 蔬菜
- Chúng tôi ăn rau tươi mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
泡›
菜›
鲜›