Đọc nhanh: 泡菜 (phao thái). Ý nghĩa là: đồ chua; dưa chua (món ăn), kim chi; dưa chua. Ví dụ : - 他晚饭吃了一些什锦泡菜和米饭。 Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.. - 这盘菜配有什锦泡菜. Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
泡菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chua; dưa chua (món ăn), kim chi; dưa chua
把洋白菜、萝卜等放在加了盐、酒、花椒等的凉开水里泡制成的一种带酸味的菜
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 泡菜 需要 长时间 浸泡
- Dưa muối cần ngâm trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
菜›