朝鲜圆 cháoxiǎn yuán
volume volume

Từ hán việt: 【triều tiên viên】

Đọc nhanh: 朝鲜圆 (triều tiên viên). Ý nghĩa là: Triều Tiên.

Ý Nghĩa của "朝鲜圆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朝鲜圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Triều Tiên

朝鲜圆(원,汉字:圆,符号: ₩; 代码:KPW)是朝鲜民主主义人民共和国的通货单位。圆下面的单位是钱(전,汉字:钱),朝鲜圆中的一圆等于一百钱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜圆

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì 北朝鲜 běicháoxiǎn

    - Chúng tôi không nói về Triều Tiên.

  • volume volume

    - 一朝 yīzhāo bèi shé yǎo 十年怕井绳 shíniánpàjǐngshéng

    - Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng

  • volume volume

    - 上朝 shàngcháo

    - Thượng triều.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • volume volume

    - 下月初 xiàyuèchū 鲜桃 xiāntáo 即可 jíkě 登市 dēngshì

    - đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - 朝鲜 cháoxiǎn huàn le 领导人 lǐngdǎorén ma

    - Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao