Đọc nhanh: 泡菜罐子 (phao thái quán tử). Ý nghĩa là: Vại muối dưa.
泡菜罐子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vại muối dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡菜罐子
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
泡›
罐›
菜›