Đọc nhanh: 朝阳区 (triều dương khu). Ý nghĩa là: Quận Triều Dương, thành phố Trường Xuân, Cát Lâm, Quận nội thành Triều Dương của Bắc Kinh.
✪ 1. Quận Triều Dương, thành phố Trường Xuân, Cát Lâm
Chaoyang district, Changchun city, Jilin
✪ 2. Quận nội thành Triều Dương của Bắc Kinh
Chaoyang inner district of Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝阳区
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 朝阳
- sáng sớm
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
朝›
阳›