Đọc nhanh: 灿若朝阳 (xán nhược triều dương). Ý nghĩa là: rực rỡ như ánh ban mai. Ví dụ : - 灿若朝阳的微笑 nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
灿若朝阳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ như ánh ban mai
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灿若朝阳
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 光灿灿 的 秋阳
- mặt trời mùa thu chói mắt.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
灿›
若›
阳›