Đọc nhanh: 夕阳 (tịch dương). Ý nghĩa là: hoàng hôn; xế chiều; buổi chiều tà; mặt trời chiều; ánh chiều tà, tuổi già; giai đoạn cuối đời, lạc hậu; suy tàn. Ví dụ : - 我们在海边看夕阳。 Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.. - 奶奶喜欢在夕阳下散步。 Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.. - 他们一起欣赏夕阳。 Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
夕阳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng hôn; xế chiều; buổi chiều tà; mặt trời chiều; ánh chiều tà
快要落下去的太阳
- 我们 在 海边 看 夕阳
- Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuổi già; giai đoạn cuối đời
比喻人的老年时期
- 她 在 夕阳 阶段 感到 幸福
- Ở giai đoạn cuối đời, bà cảm thấy hạnh phúc.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lạc hậu; suy tàn
比喻传统的、缺乏竞争力的产业
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夕阳
✪ 1. Định ngữ (金色/美丽/...) + 的 + 夕阳
"夕阳" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 在 金色 的 夕阳 下 散步
- Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.
- 美丽 的 夕阳 点缀 了 天空
- Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 夕阳 返照
- ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 夕阳 下 的 云彩 很 美
- Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夕›
阳›