夕阳 xīyáng
volume volume

Từ hán việt: 【tịch dương】

Đọc nhanh: 夕阳 (tịch dương). Ý nghĩa là: hoàng hôn; xế chiều; buổi chiều tà; mặt trời chiều; ánh chiều tà, tuổi già; giai đoạn cuối đời, lạc hậu; suy tàn. Ví dụ : - 我们在海边看夕阳。 Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.. - 奶奶喜欢在夕阳下散步。 Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.. - 他们一起欣赏夕阳。 Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

Ý Nghĩa của "夕阳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

夕阳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoàng hôn; xế chiều; buổi chiều tà; mặt trời chiều; ánh chiều tà

快要落下去的太阳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān kàn 夕阳 xīyáng

    - Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuổi già; giai đoạn cuối đời

比喻人的老年时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 夕阳 xīyáng 阶段 jiēduàn 感到 gǎndào 幸福 xìngfú

    - Ở giai đoạn cuối đời, bà cảm thấy hạnh phúc.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 岁月 suìyuè 从容 cóngróng 淡定 dàndìng

    - Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 夕阳 xīyáng 别样 biéyàng 精彩 jīngcǎi

    - Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lạc hậu; suy tàn

比喻传统的、缺乏竞争力的产业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 行业 hángyè 已经 yǐjīng 变成 biànchéng 夕阳 xīyáng 产业 chǎnyè

    - Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 避免 bìmiǎn 投资 tóuzī 夕阳 xīyáng 行业 hángyè

    - Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夕阳

✪ 1. Định ngữ (金色/美丽/...) + 的 + 夕阳

"夕阳" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 金色 jīnsè de 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dưới ánh nắng vàng của hoàng hôn.

  • volume

    - 美丽 měilì de 夕阳 xīyáng 点缀 diǎnzhuì le 天空 tiānkōng

    - Hoàng hôn rực rỡ đã tô điểm thêm vẻ đẹp cho bầu trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夕阳

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 返照 fǎnzhào

    - ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 映照 yìngzhào 大海 dàhǎi

    - Hoàng hôn phản chiếu trên biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 避免 bìmiǎn 投资 tóuzī 夕阳 xīyáng 行业 hángyè

    - Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 夕阳 xīyáng 别样 biéyàng 精彩 jīngcǎi

    - Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • volume volume

    - 夕阳 xīyáng xià de 云彩 yúncai hěn měi

    - Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao