Đọc nhanh: 朝日 (triều nhật). Ý nghĩa là: mặt trời mới mọc; mặt trời buổi sáng. Ví dụ : - 朝日初升 mặt trời mới mọc
朝日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời mới mọc; mặt trời buổi sáng
早晨的太阳
- 朝日 初升
- mặt trời mới mọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝日
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 朝日 初升
- mặt trời mới mọc
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
朝›