Đọc nhanh: 朝前 (triều tiền). Ý nghĩa là: hướng về phía trước. Ví dụ : - 怎么把钟的后脸儿朝前摆着? sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
朝前 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về phía trước
facing forwards
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝前
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 前朝 遗事
- sự tích còn lưu lại của triều đại trước.
- 前朝 遗老
- các lão thần triều đại trước.
- 她 朝着 前方 奔跑
- Cô ấy chạy về phía trước.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
朝›