Đọc nhanh: 饮鸠止渴 (ẩm cưu chỉ khát). Ý nghĩa là: uống rượu độc giải khát chỉ mong giải cơn khát trước mắt mà không để ý tới hậu hoạn về sau.
饮鸠止渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu độc giải khát chỉ mong giải cơn khát trước mắt mà không để ý tới hậu hoạn về sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮鸠止渴
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
渴›
饮›
鸠›