Đọc nhanh: 充饥止渴 (sung ki chỉ khát). Ý nghĩa là: làm giảm cơn đói của một người và làm giảm cơn khát của một người (thành ngữ).
充饥止渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giảm cơn đói của một người và làm giảm cơn khát của một người (thành ngữ)
to allay one's hunger and slake one's thirst (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充饥止渴
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
止›
渴›
饥›