止渴 zhǐ kě
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ khát】

Đọc nhanh: 止渴 (chỉ khát). Ý nghĩa là: Làm cho hết khát; giải khát. ◎Như: vọng mai chỉ khát 望梅止渴., đỡ khát.

Ý Nghĩa của "止渴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

止渴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Làm cho hết khát; giải khát. ◎Như: vọng mai chỉ khát 望梅止渴.

✪ 2. đỡ khát

消除渴的感觉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止渴

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 从容 cóngróng

    - cử chỉ ung dung.

  • volume volume

    - 举止娴雅 jǔzhǐxiányǎ

    - cử chỉ lịch sự

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 张狂 zhāngkuáng

    - cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ 不能 bùnéng 止渴 zhǐkě

    - Uống nước biển không thể giải khát.

  • volume volume

    - 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Hé , Jié , Kài , Kě
    • Âm hán việt: Hạt , Khát , Kiệt
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPV (水日心女)
    • Bảng mã:U+6E34
    • Tần suất sử dụng:Cao