Đọc nhanh: 止渴 (chỉ khát). Ý nghĩa là: Làm cho hết khát; giải khát. ◎Như: vọng mai chỉ khát 望梅止渴., đỡ khát.
止渴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Làm cho hết khát; giải khát. ◎Như: vọng mai chỉ khát 望梅止渴.
✪ 2. đỡ khát
消除渴的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止渴
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
渴›