Đọc nhanh: 生津止渴 (sanh tân chỉ khát). Ý nghĩa là: giải khát.
生津止渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生津止渴
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 他 渴望 那个 津位
- Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
津›
渴›
生›