Đọc nhanh: 称臣 (xưng thần). Ý nghĩa là: quy phục; chịu phục tùng; chịu thua; xưng thần.
称臣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy phục; chịu phục tùng; chịu thua; xưng thần
自称臣子,接受对方统治,泛指向对方屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称臣
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
臣›