Đọc nhanh: 服色 (phục sắc). Ý nghĩa là: phục sức; ăn mặc. Ví dụ : - 民族服色 ăn mặc theo kiểu dân tộc.
服色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục sức; ăn mặc
衣服的样式、颜色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服色
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他 穿 了 皂色 衣服
- Anh ấy mặc quần áo màu đen.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
- 他 穿 上 了 黑色 的 礼服
- Anh ấy mặc lễ phục màu đen.
- 他们 的 衣服 颜色 整齐
- Màu sắc trang phục của họ rất đồng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
色›