Đọc nhanh: 服罪 (phục tội). Ý nghĩa là: nhận tội; chịu tội.
服罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội; chịu tội
同'伏罪'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服罪
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 警察 制服 了 犯罪
- Cảnh sát đã khống chế tên tội phạm.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
罪›