伏罪 fúzuì
volume volume

Từ hán việt: 【phục tội】

Đọc nhanh: 伏罪 (phục tội). Ý nghĩa là: nhận tội; nhận lỗi. Ví dụ : - 低头伏罪。 cúi đầu nhận tội

Ý Nghĩa của "伏罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伏罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận tội; nhận lỗi

承认自己的罪过也作服罪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 低头 dītóu 伏罪 fúzuì

    - cúi đầu nhận tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏罪

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 低头 dītóu 伏罪 fúzuì

    - cúi đầu nhận tội

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 乐曲 yuèqǔ 起伏跌宕 qǐfúdiēdàng

    - khúc nhạc du dương trầm bổng.

  • volume volume

    - zhōng 埋伏 máifú

    - rơi vào ổ mai phục.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 终于 zhōngyú 伏罪 fúzuì le

    - Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 昨天 zuótiān 伏法 fúfǎ

    - tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao