Đọc nhanh: 伏罪 (phục tội). Ý nghĩa là: nhận tội; nhận lỗi. Ví dụ : - 低头伏罪。 cúi đầu nhận tội
伏罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội; nhận lỗi
承认自己的罪过也作服罪
- 低头 伏罪
- cúi đầu nhận tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏罪
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 低头 伏罪
- cúi đầu nhận tội
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 敌人 终于 伏罪 了
- Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.
- 罪犯 已 于 昨天 伏法
- tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
罪›