volume volume

Từ hán việt: 【phục】

Đọc nhanh: (phục). Ý nghĩa là: quần áo; trang phục; phục, tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ, họ Phục. Ví dụ : - 警察的制服很威严。 Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.. - 这家店卖传统服。 Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.. - 我们学校的校服很好看。 Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quần áo; trang phục; phục

衣服; 衣裳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá de 制服 zhìfú hěn 威严 wēiyán

    - Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 传统 chuántǒng

    - Cửa hàng này bán quần áo truyền thống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校服 xiàofú hěn 好看 hǎokàn

    - Đồng phục của trường chúng tôi rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tang phục; đồ tang; trang phục tang lễ

葬礼服装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • volume volume

    - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

✪ 3. họ Phục

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Phục rất vui khi được gặp anh.

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. uống (thuốc)

吃药

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这药 zhèyào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Thuốc này uống ngày ba lần.

  • volume volume

    - 他病 tābìng le 需要 xūyào 服药 fúyào

    - Anh ấy bị bệnh, cần phải uống thuốc.

  • volume volume

    - yào 按时 ànshí 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phục vụ; thực hiện; tuân thủ

服务;履行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服侍 fúshì 病人 bìngrén hěn 细心 xìxīn

    - Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.

  • volume volume

    - céng 服过 fúguò 军役 jūnyì

    - Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.

✪ 3. phục; bái phục; chấp nhận; thừa nhận

确信; 接受; 承认

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • volume volume

    - 我服 wǒfú de 决定 juédìng

    - Tôi chấp nhận quyết định của bạn.

  • volume volume

    - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. thuyết phục; phục tùng

说服; 遵守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú bèi 说服 shuōfú le

    - Cuối cùng anh ấy đã bị thuyết phục.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 说服 shuōfú le

    - Anh ấy đã thuyết phục được tôi.

  • volume volume

    - 服从 fúcóng 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Tôi tuân thủ quy định của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. quen với; thích nghi; hợp với

熟悉; 适应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen le xīn de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.

  • volume volume

    - hái 没服 méifú 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi vẫn chưa quen với công việc này.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng le 这里 zhèlǐ de 饮食 yǐnshí

    - Tôi đã quen với đồ ăn ở đây rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. mặc (quần áo)

穿衣服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 短衫 duǎnshān hěn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy mặc áo sơ mi ngắn rất đẹp.

  • volume volume

    - 他服 tāfú le 一件 yījiàn 西装 xīzhuāng

    - Anh ấy mặc một bộ vest.

  • volume volume

    - zài 服新 fúxīn mǎi de 衣服 yīfú

    - Anh ấy đang mặc bộ đồ mới mua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 7. đảm nhận; gánh vác; chịu trách nhiệm

承担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận vai trò này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 服 + Số lượng 粒/ Số lượng 次/Thời gian [多长时间]

uống (thuốc) bao nhiêu viên; uống trong thời gian bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè yào 一天 yìtiān 三次 sāncì

    - Dùng thuốc này ba lần một ngày.

  • volume

    - 这个 zhègè yào 一次 yīcì 一粒 yīlì

    - Thuốc này mỗi lần uống một viên.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 服 vs 服从

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "服从" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中式服装 zhōngshìfúzhuāng

    - quần áo kiểu Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不服 bùfú lǎo

    - không thừa nhận mình già.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • volume volume

    - 中山服 zhōngshānfú yǒu 四个 sìgè 兜儿 dōuer

    - áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao