Đọc nhanh: 有恒 (hữu hằng). Ý nghĩa là: kiên nhẫn; kiên trì; bền chí, bền bỉ. Ví dụ : - 学习要有恒心。 học hành cần phải bền lòng.
有恒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên nhẫn; kiên trì; bền chí
有恒心,能坚持下去
- 学习 要 有恒心
- học hành cần phải bền lòng.
✪ 2. bền bỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有恒
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 有恒
- bền lòng
- 学习 要 有恒心
- học hành cần phải bền lòng.
- 如果 没有 我 孙子 我 连 恒温器 都 不会 用
- Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
有›