Đọc nhanh: 有空儿 (hữu không nhi). Ý nghĩa là: có thời gian, có sẵn, Rảnh.
有空儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thời gian, có sẵn
✪ 2. Rảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有空儿
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 屋里 堆得 连 下脚 的 空儿 都 没有
- Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
空›