Đọc nhanh: 机器人 (cơ khí nhân). Ý nghĩa là: người máy. Ví dụ : - 你应该加入机器人学小组 Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.. - 机器人正在工厂里组装汽车。 Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.. - 机器人可能会取代人类工作。 Người máy có thể thay thế công việc của con người.
机器人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người máy
一种由电子计算机控制,能代替人做某些工作的自动机械。
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器人
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 工人 挣着 修好 机器
- Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
器›
机›