机器人 jīqìrén
volume volume

Từ hán việt: 【cơ khí nhân】

Đọc nhanh: 机器人 (cơ khí nhân). Ý nghĩa là: người máy. Ví dụ : - 你应该加入机器人学小组 Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.. - 机器人正在工厂里组装汽车。 Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.. - 机器人可能会取代人类工作。 Người máy có thể thay thế công việc của con người.

Ý Nghĩa của "机器人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

机器人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người máy

一种由电子计算机控制,能代替人做某些工作的自动机械。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 加入 jiārù 机器人学 jīqìrénxué 小组 xiǎozǔ

    - Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 正在 zhèngzài 工厂 gōngchǎng 组装 zǔzhuāng 汽车 qìchē

    - Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 可能 kěnéng huì 取代 qǔdài 人类 rénlèi 工作 gōngzuò

    - Người máy có thể thay thế công việc của con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器人

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 精准 jīngzhǔn 操作 cāozuò

    - Cánh tay của robot hoạt động chính xác.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 机器人 jīqìrén de 型号 xínghào shì xīn 开发 kāifā de

    - Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 拆卸 chāixiè jiù 机器 jīqì

    - Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 关上 guānshàng 机器 jīqì

    - Công nhân tắt máy móc.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 挣着 zhēngzhe 修好 xiūhǎo 机器 jīqì

    - Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.

  • volume volume

    - 机器人 jīqìrén 可能 kěnéng huì 取代 qǔdài 人类 rénlèi 工作 gōngzuò

    - Người máy có thể thay thế công việc của con người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao