Đọc nhanh: 证书有效期 (chứng thư hữu hiệu kì). Ý nghĩa là: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.
证书有效期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证书有效期
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 图书馆 里 有 很多 期刊
- Thư viện có rất nhiều tạp chí.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
效›
有›
期›
证›