Đọc nhanh: 有志者事竟成 (hữu chí giả sự cánh thành). Ý nghĩa là: có chí ắt làm nên; người có chí ắt thành công; có công mài sắt, có ngày nên kim; có công mài sắt có ngày nên kim. Ví dụ : - 您得相信,有志者事竟成。 古人告诫说:“天国是努力进入的” Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
有志者事竟成 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chí ắt làm nên; người có chí ắt thành công; có công mài sắt, có ngày nên kim; có công mài sắt có ngày nên kim
只要有决心有毅力,事情终究会成功
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志者事竟成
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 希望 你 的 事业有成 , 前程似锦
- Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
志›
成›
有›
竟›
者›