Đọc nhanh: 志者事竟成 (chí giả sự cánh thành). Ý nghĩa là: Di chúc được thực hiện. Ví dụ : - 您得相信,有志者事竟成。 古人告诫说:“天国是努力进入的” Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
志者事竟成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di chúc được thực hiện
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志者事竟成
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
志›
成›
竟›
者›