Đọc nhanh: 有种 (hữu chủng). Ý nghĩa là: có dũng khí; có khí phách; có gan; gan dạ. Ví dụ : - 民主党内有种族主义者和极端分子吗 Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?. - 在经济学里有种概念被称之为地位商品 Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí. - 滚开!臭小子,有种你别走,我找人回来跟你斗嘴 Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
有种 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có dũng khí; có khí phách; có gan; gan dạ
指有胆量,有骨气
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有种
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 他 拥有 一种 独特 的 气质
- Anh ấy có một khí chất độc đáo.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
种›