Đọc nhanh: 竟成 (cánh thành). Ý nghĩa là: có chí thì nên。立定志向去做,一定成功。; cánh thành. Ví dụ : - 您得相信,有志者事竟成。 古人告诫说:“天国是努力进入的” Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
竟成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chí thì nên。立定志向去做,一定成功。; cánh thành
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟成
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 我们 毕竟 成功 了
- Cuối cùng chúng ta cũng thành công.
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 他 竟然 能 完成 这个 任务 , 太 神奇 了 !
- Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
竟›