Đọc nhanh: 人各有志 (nhân các hữu chí). Ý nghĩa là: mỗi người có một chí hướng riêng.
人各有志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người có một chí hướng riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人各有志
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 每个 人 都 有 自己 的 志愿
- Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
各›
志›
有›