Đọc nhanh: 有则改之,无则加勉 (hữu tắc cải chi vô tắc gia miễn). Ý nghĩa là: sửa bất kỳ lỗi nào bạn đã mắc phải, nhưng duy trì thành tích tốt của bạn nếu bạn không mắc chúng (thành ngữ).
有则改之,无则加勉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa bất kỳ lỗi nào bạn đã mắc phải, nhưng duy trì thành tích tốt của bạn nếu bạn không mắc chúng (thành ngữ)
correct any mistakes you made, but maintain your good record if you did not make them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有则改之,无则加勉
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 学习 则 学习 , 只是 有点累
- Học thì học, chỉ là hơi mệt.
- 幸亏 早 发现 , 否则 会 有 后果
- May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
则›
加›
勉›
改›
无›
有›