Đọc nhanh: 勉 (miễn.mẫn). Ý nghĩa là: nỗ lực; gắng sức; cố gắng, khuyến khích, miễn cưỡng; gắng gượng. Ví dụ : - 他一直在勉力工作。 Anh ấy luôn cố gắng làm việc.. - 我们要勉力学习。 Chúng ta phải cố gắng học tập.. - 他在勉力自己。 Anh ấy đang cố gắng hết mình.
勉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực; gắng sức; cố gắng
努力;尽最大力量
- 他 一直 在 勉力 工作
- Anh ấy luôn cố gắng làm việc.
- 我们 要 勉力 学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khuyến khích
勉励
- 朋友 们 互相 勉
- Bạn bè khuyến khích lẫn nhau.
- 父母 一直 勉 我
- Cha mẹ luôn khuyến khích tôi.
✪ 3. miễn cưỡng; gắng gượng
力量不足或心里不愿意,但仍尽力去做
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
- 他 勉为其难 地去 了
- Anh ấy miễn cưỡng đi.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 勖 勉 有加
- động viên thêm.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 勉旃
- cố gắng nhé!
- 我们 要 勉力 学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›