Đọc nhanh: 黾勉 (mãnh miễn). Ý nghĩa là: nỗ lực; gắng sức. Ví dụ : - 黾勉从事。 gắng sức làm việc.
黾勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực; gắng sức
努力; 勉力
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黾勉
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 勖 勉 有加
- động viên thêm.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 勉旃
- cố gắng nhé!
- 我们 要 勉力 学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
黾›